Ôn thi lý thuyết lái xe ô tô – Bài 4

Ôn thi lý thuyết lái xe ô tô – Bài 4

[13 câu (đã cập nhật)]

Câu 54. Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải từ 3.500kg trở lên; xe hạng B2 kéo rơ moóc (FB2)

1 – 19 tuổi.

2 – 21 tuổi.

3 – 20 tuổi.

Ghi nhớ: Trọng tải dưới 3.500kg: 18 tuổi, từ 3.500kg: 21 tuổi.

Câu 64. Người có giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được điều khiển loại xe nào?

1 – Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật. Không được hành nghề lái xe.

2 – Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật. Được hành nghề lái xe kinh doanh vận tải.

3 – Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.

Câu 74. Biển báo hiệu hình tròn, nền xanh lam có hình vẽ màu trắng là loại biển gì dưới đây?

Câu 74. Biển báo hiệu hình tròn, nền xanh lam có hình vẽ màu trắng là loại biển gì dưới đây?

1 – Biển báo nguy hiểm.

2 – Biển báo cấm.

3 – Biển báo hiệu lệnh phải thi hành.

4 – Biển báo chỉ dẫn.

Câu 94. Khi bạn nhìn thấy đèn phía sau xe ô tô có màu sáng trắng, ô tô đó đang trong tình trạng như thế nào?

1 – Đang phanh.

2 – Đang bật đèn sương mù.

3 – Đang chuẩn bị lùi hoặc đang lùi.

4 – Đang bị hỏng động cơ.

Câu 124. Tốc độ tối đa cho phép đối với xe máy chuyên dùng, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự trên đường bộ (trừ đường cao tốc) không được vượt quá bao nhiêu km/h?

1 – 50 km/h.

2 – 40 km/h.

3 – 60 km/h.

Câu 134. Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường hai chiều không có dải phân cách giữa; đường một chiều có một làn xe cơ giới (trừ đường cao tốc), loại xe nào tham gia giao thông vơi tốc độ tối đa cho phép là 70 km/h

1 – Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.

2 – Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3500 kg (trừ ô tô xi téc).

3 – Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt), ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3500kg.

Câu 284. Niên hạn sử dụng của ô tô chở người trên 9 chỗ ngồi (tính bắt đầu từ năm sản xuất) là bao nhiêu năm?

1 – 5 năm.

2 – 20 năm.

3 – 25 năm.

Câu 314. Biển nào cấm ô tô tái vượt?

Câu 314. Biển nào cấm ô tô tái vượt?

1 – Biển 1.

2 – Biển 1 và 2.

3 – Biển 1 và 3.

4 – Biển 2 và 3.

Câu 344. Biển nào cấm máy kéo kéo theo rơ mooc?

Câu 344. Biển nào cấm máy kéo kéo theo rơ mooc?

1 – Biển 1.

2 – Biển 2.

3 – Cả hai biển.

Biển 1 P.108 “Cấm ô tô kéo moóc”

Biển 2 P.109 “Cấm máy kéo”

Câu 374. Biển nào báo hiệu sắp đến chỗ giao nhau nguy hiểm?

Câu 374. Biển nào báo hiệu sắp đến chỗ giao nhau nguy hiểm?

1 – Biển 1.

2 – Biển 1 và 2.

3 – Biển 2 và 3.

4 – Cả ba biển.

Câu 394. Biển nào báo hiệu phải giảm tốc độ, nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều qua đường hẹp?

Câu 394. Biển nào báo hiệu phải giảm tốc độ, nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều qua đường hẹp?

1 – Biển 1.

2 – Biển 2.

3 – Biển 3.

Câu 444. Biển nào cho phép được quay đầu xe đi theo hướng ngược lại khi đặt biển trước ngã ba, ngã tư?
Câu 444. Biển nào cho phép được quay đầu xe đi theo hướng ngược lại khi đặt biển trước ngã ba, ngã tư?

1 – Biển 1.

2 – Biển 2.

3 – Biển 3.

4 – Không biển nào.

\Câu 504. Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

Câu 504. Thứ tự các xe đi nhưu thế nào là đúng quy tắc giao thông?

1 – Xe khách, xe tải, mô tô, xe con.

2 – Xe con, xe khách, xe tải, mô tô.

3 – Mô tô, xe tải, xe khách, xe con.

4 – Mô tô, xe tải, xe con, xe khách.

Chưa vào vòng xuyến: nhường đường cho xe đến từ bên phải. Xe mô tô bên phải trống.

0378.59.00.99